Thực đơn
Niên_hiệu_Nhật_Bản Thời kỳ Asuka (538–710)Niên hiệu | Phiên âm | Thời gian bắt đầu và chấm dứt | Thời gian sử dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Thiên hoàng Kōtoku (645–654)[4] | ||||
Taika (大化) | Đại Hóa | 645[5]—650 | 6 năm | |
Hakuchi (白雉) còn gọi là Hakuhō[6] | Bạch Trĩ | 650—654 | 5 năm | |
Ngưng sử dụng niên hiệu trong suốt 34 năm | ||||
Thiên hoàng Tenmu (672–686)[7] | ||||
Shuchō (朱鳥) còn gọi là Suchō, Akamitori hay Akamidori | Chu Điểu | 686[8] | hơn một tháng | |
Ngưng sử dụng niên hiệu trong suốt 15 năm | ||||
Thiên hoàng Monmu (697–707)[9] | ||||
Taihō (大宝) còn gọi là Daihō | Đại Bảo | 701[10]—704 | 4 năm | |
Thiên hoàng Gemmei (707–715)[11] | ||||
Keiun (慶雲) còn gọi là Kyōun | Khánh Vân | 704—708 | 5 năm | |
Wadō (和銅) | Hòa Đồng | 708—715 | 8 năm |
Thực đơn
Niên_hiệu_Nhật_Bản Thời kỳ Asuka (538–710)Liên quan
Niên biểu hóa học Niên hiệu Trung Quốc Niên biểu lịch sử Việt Nam Niên hiệu Nhật Bản Niên đại học thụ mộc Niên biểu nhà Đường Niên đại Hellas Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1941) Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1940) Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1942)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Niên_hiệu_Nhật_Bản http://books.google.com/books?ei=7QY6TbbKOYT58AaIp... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=n... //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA103 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA106 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA112 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA115 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA121 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA124 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA125 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA129